tsuma là gì? Nghĩa của từ 妻 つま trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsuma là gì? Nghĩa của từ 妻 つま trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 妻
Cách đọc : つま. Romaji : tsuma
Ý nghĩa tiếng việ t : vợ tôi
Ý nghĩa tiếng Anh : woman
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
妻にネックレスをプレゼントしました。
Tsuma ni nekkuresu o purezento shi mashi ta.
Hôm nay là sinh nhật vợ của tôi
Tôi đã tặng vợ tôi một dây đeo cổ
妻が作った料理がいつも美味しい。
Tsuma ga tsukutta ryouri ga itsumo oishii.
Thức ăn vợ tôi làm lúc nào cũng ngon.
Xem thêm :
Từ vựng : 百
Cách đọc : ひゃく. Romaji : hyaku
Ý nghĩa tiếng việ t : một trăm
Ý nghĩa tiếng Anh : hundred
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の祖母は百才です。
Watashi no sobo ha hyaku sai desu.
Bà của tôi 100 tuổi
一から百まで九十九数があります
Ichi kara hyaku made kyuu juu kyuu suu ga ari masu
Từ 1 đến 100 thì có 99 số.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tsuma là gì? Nghĩa của từ 妻 つま trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook