tsumi là gì? Nghĩa của từ 罪 つみ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsumi là gì? Nghĩa của từ 罪 つみ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 罪
Cách đọc : つみ. Romaji : tsumi
Ý nghĩa tiếng việ t : tội ác, tội lỗi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の罪は重いな。
kare no tsumi ha omoi na
Tội của anh ấy nặng lắm
あの人の罪は殺人です。
ano hito no tsumi ha satsujin desu
Tội của người đó là giết nguời.
Xem thêm :
Từ vựng : 楽
Cách đọc : らく. Romaji : raku
Ý nghĩa tiếng việ t : thoải mái, dễ chịu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼には楽な仕事が与えられたよ。
kare ni ha raku na shigoto ga atae rare ta yo
Anh ấy được giao 1 công việc dễ chịu
楽な生活がほしい。
raku na seikatsu ga hoshii
Tôi muốn một cuộc sống dễ chịu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tsumi là gì? Nghĩa của từ 罪 つみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook