tsuuchou là gì?

tsuuchou là gì? Nghĩa của từ 通帳 つうちょう trong tiếng Nhậttsuuchou là gì? Nghĩa của từ 通帳  つうちょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsuuchou là gì? Nghĩa của từ 通帳 つうちょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 通帳

Cách đọc : つうちょう. Romaji : tsuuchou

Ý nghĩa tiếng việ t : sổ tài khoản

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

銀行の通帳を持ってきてください。
ginkou no tsuuchou wo motte ki te kudasai
Hãy mang sổ tài khoản ngân hàng tới đây

通帳を持ちますか。
tsuuchou wo mochi masu ka
Bạn có sổ ngân hàng không?

Xem thêm :
Từ vựng : しびれる

Cách đọc : しびれる. Romaji : shibireru

Ý nghĩa tiếng việ t : tê

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

足がしびれた。
ashi ga shibire ta
Chân bị tê

長く座っていたので足がしびれてしまった。
nagaku suwatte i ta node ashi ga shibire te shimatu ta
Vì ngồi lâu nên chân bị tê.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

len-chat-day-ap là gì?

-suc-mieng là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tsuuchou là gì? Nghĩa của từ 通帳 つうちょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook