từ điển nhật việt

tsuushin là gì? Nghĩa của từ 通信 つうしん trong tiếng Nhậttsuushin là gì? Nghĩa của từ 通信  つうしん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsuushin là gì? Nghĩa của từ 通信 つうしん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 通信

Cách đọc : つうしん. Romaji : tsuushin

Ý nghĩa tiếng việ t : truyền tin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

通信教育はとても便利です。
tsuushin kyouiku ha totemo benri desu
Giáo dục từ xa (qua mạng…) là rất tiện lợi

通信分野に働きます。
tsuushin bunya ni hataraki masu
Tôi làm việc trong lĩnh vực truyền tin.

Xem thêm :
Từ vựng : 向ける

Cách đọc : むける. Romaji : mukeru

Ý nghĩa tiếng việ t : hướng về phía

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は上司に怒りの目を向けたんだよ。
kare ha joushi ni ikari no me wo muke ta n da yo
Anh ấy hướng đôi mắt giận dữ về phía cấp trên

この言葉は彼らに向けますよ。
kono kotoba ha karera ni muke masu yo
Những lời này là nhắm tới họ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thoi-khac là gì?

nguoc-lai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tsuushin là gì? Nghĩa của từ 通信 つうしん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook