từ điển việt nhật

từ điển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ từ điểntừ điển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ từ điển

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu từ điển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ từ điển.

Nghĩa tiếng Nhật của từ từ điển:

Trong tiếng Nhật từ điển có nghĩa là : 辞典 . Cách đọc : じてん. Romaji : jiten

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

知らない言葉を辞典で調べました。
shira nai kotoba wo jiten de shirabe mashi ta
Tôi đã tra từ mà mình không biết trong từ điển

この言葉は辞典を引いてください。
kono kotoba ha jiten wo hii te kudasai
Từ này thì hãy tra từ điển.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến tranh thế giới:

Trong tiếng Nhật chiến tranh thế giới có nghĩa là : 大戦 . Cách đọc : たいせん. Romaji : taisen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大戦で多くの人が亡くなりました。
taisen de ooku no hito ga nakunari mashi ta
Trong chiến tranh thế giới đã có rất nhiều người chết

対戦が始まった初めては1914です、
taisen ga hajimatta hajimete ha ichi kyuu ichi yon desu
Chiến tranh thế giới lần đầu tiên bắt đầu là năm 1914.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tài năng, bản lĩnh tiếng Nhật là gì?

phát minh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : từ điển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ từ điển. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook