từ điển việt nhật

tư lập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tư lậptư lập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tư lập

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tư lập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tư lập.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tư lập:

Trong tiếng Nhật tư lập có nghĩa là : 私立 . Cách đọc : しりつ. Romaji : shiritsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私立の大学は学費が高い。       
shiritsu no daigaku ha gakuhi ga takai
học phí của các trường tư lập rất cao

私立高校に通学しています。
shiritsu koukou ni tsuugaku shi te i masu
Tôi đang học tại trường cấp 3 tư lập.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khí hậu:

Trong tiếng Nhật khí hậu có nghĩa là : 気候 . Cách đọc : きこう. Romaji : kikou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本の気候は温暖です。          
nihon no kikou ha ondan desu
khí hậu của nhật bản rất ấm áp

この地方の気候はちょっと寒いですね。
kono chihou no kikou ha chotto samui desu ne
Khí hậu khu vực này hơi lạnh nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

câu hỏi tiếng Nhật là gì?

nhồi nhét tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tư lập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tư lập. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook