từ điển việt nhật

tự nấu ăn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự nấu ăntự nấu ăn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự nấu ăn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tự nấu ăn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự nấu ăn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tự nấu ăn:

Trong tiếng Nhật tự nấu ăn có nghĩa là : 自炊 . Cách đọc : じすい. Romaji : jisui

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎日、自炊している。
Watashi ha mainichi, jisui shi te iru.
Tôi tự nấu ăn mỗi ngày

自炊するのは難しい。
jisui suru no ha muzukashii
Tự nấu ăn thì khó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dừng:

Trong tiếng Nhật dừng có nghĩa là : 止める . Cách đọc : とめる. Romaji : tomeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車を止めて。
Kuruma o tome te.
Hãy dừng xe lại

ここで車を止めてはいけない。
koko de kuruma wo yame te ha ike nai
Không được dừng xe ở đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ít tuổi hơn tiếng Nhật là gì?

sửa chữa khỏi (ốm) tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tự nấu ăn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự nấu ăn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook