từ điển việt nhật

tự phục vụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự phục vụtự phục vụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự phục vụ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tự phục vụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự phục vụ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tự phục vụ:

Trong tiếng Nhật tự phục vụ có nghĩa là : セルフサービス. Cách đọc : せるふさ-びす. Romaji : serufusa-bisu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この食堂はセルフサービスです。
kono shokudou ha serufusa-bisu desu
Nhà ăn này là tự phục vụ

セルフサービスのレストランです。
Serufusa-bisu no resutoran desu
Nhà hàng tự phục vụ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhàu nát, nhăn nhúm:

Trong tiếng Nhật nhàu nát, nhăn nhúm có nghĩa là : くしゃくしゃ. Cách đọc : くしゃくしゃ. Romaji : kushakusha

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

紙をくしゃくしゃに丸めました。
kami wo kushakusha ni marume mashi ta
Tôi đã vo tròn tờ giấy

この手紙がどうしてくしゃくしゃしているか。
kono tegami ga doushite kushakusha shi te iru ka
Bức thư này tại sao lại nhăn nhúm vậy?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bánh mỳ tiếng Nhật là gì?

ngón trỏ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tự phục vụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự phục vụ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook