từ điển việt nhật

từ sau đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ từ sau đótừ sau đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ từ sau đó

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu từ sau đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ từ sau đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ từ sau đó:

Trong tiếng Nhật từ sau đó có nghĩa là : 以降 . Cách đọc : いこう. Romaji : ikou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夕方以降にお電話をください。
yuugata ikou ni o denwa wo kudasai
Hãy gọi cho sau buổi trưa (từ chiều trở đi)

あの日以降、田中さんと話しません。
ano hi ikou tanaka san to hanashi mase n
Từ hôm đó trở đi, tôi không nói chuyện với anh Tanaka.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ so sánh:

Trong tiếng Nhật so sánh có nghĩa là : 比較 . Cách đọc : ひかく. Romaji : hikaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

去年の売り上げと比較しましょう。
kyonen no uriage to hikaku shi masho u
Chúng ta hãy so sánh với doanh số của năm trước

日本の経済とアメリカのを比較しましょう。
nihon no keizai to amerika no wo hikaku shi masho u
Hãy cùng so sánh nền kinh tế Nhật Bản và Mỹ thôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tầng lớp, chủng loại tiếng Nhật là gì?

phạm tội, tội ác tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : từ sau đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ từ sau đó. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook