từ điển việt nhật

tự thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự thântự thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự thân

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tự thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự thân.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tự thân:

Trong tiếng Nhật tự thân có nghĩa là : 自身 . Cách đọc : じしん. Romaji : jishin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

自分自身を疑ってはいけません。
jibun jishin wo utagatte ha ike mase n
Không được nghi ngờ chính bản thân mình

自身で運動してください。
jishin de undou shi te kudasai
Hãy tự thân vận động đi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bị trúng, bị mắc (bệnh):

Trong tiếng Nhật bị trúng, bị mắc (bệnh) có nghĩa là : かかる . Cách đọc : かかる. Romaji : kakaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はインフルエンザにかかっていますね。
kanojo ha infuruenza ni kakatte i masu ne
Cô ấy đã bị mắc bệnh cúm

娘は風邪にかかっている。
Musume ha kaze ni kakatte iru
Con gái tôi bị cảm cúm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tìm kiếm, yêu cầu tiếng Nhật là gì?

cho (kính ngữ) tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tự thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự thân. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook