tươi sống tiếng Nhật là gì?
tươi sống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tươi sống
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tươi sống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tươi sống.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tươi sống:
Trong tiếng Nhật tươi sống có nghĩa là : 生 . Cách đọc : なま. Romaji : nama
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は生の魚が食べられません。
kare ha nama no sakana ga tabe rare mase n
Anh ấy không thể ăn cá sống được
生な肉を食べるのはまずい。
nama na niku wo taberu no ha mazui
Ăn thịt sống thì dở tệ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tránh, né tránh:
Trong tiếng Nhật tránh, né tránh có nghĩa là : よける . Cách đọc : よける. Romaji : yokeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は飛んできたボールをよけたの。
kare ha ton de ki ta bo-ru wo yo ke ta no
Anh ấy đã né quả bóng bay tới
水溜りをよけた。
mizu tamari wo yo ke ta
Tôi tránh vũng nước.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
náo nhiệt, ồn ào tiếng Nhật là gì?
em bé sơ sinh tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tươi sống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tươi sống. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook