từ điển nhật việt

ukkari là gì? Nghĩa của từ うっかり うっかり trong tiếng Nhậtukkari là gì? Nghĩa của từ うっかり  うっかり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ukkari là gì? Nghĩa của từ うっかり うっかり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : うっかり

Cách đọc : うっかり. Romaji : ukkari

Ý nghĩa tiếng việ t : lơ đễnh, vô ý

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大事なメールをうっかり消してしまった。
daiji na me-ru wo ukkari keshi te shimatu ta
Tôi đã lơ đễnh xoá mất cái mail quan trọng

うっかりして、しおを砂糖に間違った。
ukkari shi te shi o wo satou ni machigatu ta
Tôi lơ đễnh nên lỡ nhầm muối thành đường rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : わざと

Cách đọc : わざと. Romaji : wazato

Ý nghĩa tiếng việ t : cố tình

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はわざと負けたように見えたな。
kare ha wazato make ta you ni mie ta na
Anh ấy trông có vẻ cố tình thua

子供と一緒にゲームをするとき、わざと負けました。
kodomo to issho ni ge-mu wo suru toki wazato make mashi ta
Khi chơi trò chơi với con trai thì tôi thường giả vờ thua.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

that-vong là gì?

than-tho là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ukkari là gì? Nghĩa của từ うっかり うっかり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook