từ điển nhật việt

Umi trong tiếng nhật là gìUmi trong tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Umi trong tiếng nhật là gì

Chữ Hiragana của từ “umi” trong tiếng Nhật là : うみ. Nó có thể là một trong những từ sau :

海(うみ、umi) : biển. Đây là từ được nhắc đến nhiều nhất với nghĩa “umi”

Ví dụ :

夏休み海に行きました。
Natsu yasumi umi ni ikimashita.
Tôi đã đi biển vào dịp nghỉ hè.

海と言ったらやっぱり沖縄が一番綺麗だと思います。
Umi to ittara yappari okinawa ga ichiban kirei da to omoimasu.
Nói đến biển thì tôi nghĩ quả nhiên Okinawa là đẹp nhất.

あの人は海で溺れた。
Ano hito ha umi de oboreta.
Hắn ta đã chết đuối ở biển.

このゴールデンウィーク、海に行きたい。
Kono go-ruden ui-ku, umi ni ikitai.
Tôi muốn đi biển vào tuần lễ vàng này.

膿(うみ、umi) : mủ, vết mủ

Ví dụ :

自転車から転んだ傷の膿は厚くたまった。
Jitensha kara koronda kizu no umi ha atsuku tamatta.
Vết mủ từ vết thương ngã xe đạp đã cứng lại.

このぐらいの膿なら早く医者に見てもらったほうがいいよ。
Kono gurai no umi nara hayaku isha ni mite moratta hou ga ii yo.
Vết mủ cỡ này thì nên nhanh chóng đi khám bác sĩ đi.

膿はもう治したか。
Umi ha mou naoshita ka.
Vết mủ đã chữa được chưa?

生み(うみ、umi) : sản xuất, chế tạo. Động từ là : 生む(うむ、umu) : sản xuất, chế tạo

Ví dụ :

生みの親
Umi no oya.
Người chế tạo, sản xuất

産み(うみ、umi) : sinh sản, đẻ. Động từ là : 産む(うむ、umu) : sinh sản, đẻ

Ví dụ :

田中さんの妻は子供が産んだらしいよ。
Tanaka san no tsuma ha kodomo ga unda rashii yo.
Nghe nói vợ anh Tanaka đã sinh con rồi đó.

あの鶏は卵をたくさん産み付けた。
Ano niwatori ha tamago wo takusan umitsuketa.
Con gà đó đã đẻ rất nhiều trứng.

Xem thêm :

Im lặng tiếng Nhật là gì?

Ngủ quên tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Umi trong tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *