undou là gì? Nghĩa của từ 運動 うんどう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu undou là gì? Nghĩa của từ 運動 うんどう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 運動
Cách đọc : うんどう. Romaji : undou
Ý nghĩa tiếng việ t : vận động
Ý nghĩa tiếng Anh : movement, exercise
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はもっと運動した方がいい。
Kare ha motto undou shi ta hou ga ii.
Anh ấy nên vận động nhiều hơn
運動大会はもうすぐ行われるね。
Undou taikai ha mousugu okonawareru ne.
Đại hội thể thao sắp được tổ chức rồi nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 選手
Cách đọc : せんしゅ. Romaji : senshu
Ý nghĩa tiếng việ t : tuyển thủ
Ý nghĩa tiếng Anh : athlete, (sports) player
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼らはバスケットの選手です。
Karera ha basuketto no senshu desu.
Họ là những tuyển thủ bóng rổ
彼は有名なやぎゅう選手ですよ。
Kare ha yuumei na ya gyuu senshu desu yo.
Anh ấy là tuyển thủ bóng chày nổi tiếng đó.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : undou là gì? Nghĩa của từ 運動 うんどう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook