từ điển việt nhật

Uống tiếng nhật là gìUống tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Uống tiếng nhật là gì

Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “uống” tiếng Nhật là :

飲む(のむ、nomu) : uống (nói chung)

Ví dụ :

今お茶を飲みたい
Ima ocha wo nomitai.
Bây giờ tôi muốn uống trà

なにか冷たい飲みものがほしい。
Nanika tsumetai nomimono ga hoshii.
Tôi muốn có đồ uống gì đó lạnh

彼女はコーヒーを飲みたいと言っていた。
Kanojo ha ko-hi- nomitai to itteita.
Cô ấy nói là muốn uống cà phê.

二十歳未満は酒が飲めません。
Hatachi miman sake ga nomemasen.
Dưới 20 tuổi thì không thể uống rượu.

父は酒を飲んで酔っ払って暴れた。
Chichi ha sake wo nonde yopparatte abareta.
Bố tôi uống rượu, xay xỉn rồi làm loạn lên.

水を飲まずに辛いものを食べたら体に良くないよ。
Mizu wo nomazuni karai mono wo tabetara karada ni yokunai yo.
Không uống nước mà ăn đồ cay thì không tốt cho sức khỏe đâu.

Ngoài ra thì có một chữ Hán khác diễn tả ý nghĩa “uống”, là :呑む(のむ、nomu). Tuy nhiên, từ này còn có những ý nghĩa khác nên thường ít được dùng trong các văn cảnh bình thường.

Ví dụ :

酒を呑めない
Sake wo nomenai
Tôi không uống được rượu

息を呑む
Iki wo nomu
Nín thở

Những từ liên quan, đồng nghĩa

飲み込む(のみこむ、nomikomu) : uống trọn, uống vào.

Ví dụ :

田中さんはビールを一気飲み込んだ。
Tanaka san ha bi-ru wo ikki nomikonda.
Anh Tanaka uống một hơi hết cốc bia.

飲み下す(のみくだす、nomi kudasu) : nuốt chửng, nuốt vào.

Ví dụ :

あの人は魚の塊を噛まずに飲み下した。
Ano hito ha sakana no katamari wo kamazuni nomikudashita.
Hắn ta không nhai mà nuốt chửng miếng cá.

飲酒(いんしゅ、inshu) : uống rượu.

Ví dụ :

子供は飲酒してはいけない。
Kodomo ha inshu shitehaikenai.
Trẻ con không được uống rượu

飲用(いんよう、inyou) : uống, uống rượu

Xem thêm :

Miễn phí tiếng Nhật là gì?

Quà tặng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Uống tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *