từ điển nhật việt

uriage là gì? Nghĩa của từ 売り上げ うりあげ trong tiếng Nhậturiage là gì? Nghĩa của từ 売り上げ  うりあげ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu uriage là gì? Nghĩa của từ 売り上げ うりあげ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 売り上げ

Cách đọc : うりあげ. Romaji : uriage

Ý nghĩa tiếng việ t : doanh thu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この会社の売り上げは昨年の2倍ね。
kono gaisha no uriage ha sakunen no ni bai ne
Doanh thu lần này gấp 2 lần năm trước nhỉ

今月の売上げのレポートはどれですか。
kongetsu no uriage no repo-to ha dore desu ka
Báo cáo doanh thu tháng này là cái nào?

Xem thêm :
Từ vựng : かえって

Cách đọc : かえって. Romaji : kaette

Ý nghĩa tiếng việ t : ngược lại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そんなことをしたら、かえってよくないよ。
sonna koto wo shi tara kaette yoku nai yo
Nếu làm điều đó, ngược lại lại không tốt đó

早く来るためにタクシーで行った。かえって、渋滞なので、遅くなった。
hayaku kuru tame ni takushi de itta kaette juutai na node osoku natta
Để tới nhanh thì tôi đã đi bằng Taxi. Nhưng ngược lại thì còn muộn hơn vì tắc đường.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

than-tuong là gì?

khong-hieu-sao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : uriage là gì? Nghĩa của từ 売り上げ うりあげ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook