từ điển nhật việt

uriba là gì? Nghĩa của từ 売り場 うりば trong tiếng Nhậturiba là gì? Nghĩa của từ 売り場  うりば trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu uriba là gì? Nghĩa của từ 売り場 うりば trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 売り場

Cách đọc : うりば. Romaji : uriba

Ý nghĩa tiếng việ t : quầy bán hàng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

くつ売り場はどこですか。
kutsu uriba ha doko desu ka
Quầy bán giày ở đâu ạ

ネクタイの売り場はどこですか。
nekutai no uriba ha doko desu ka
Quầy bán cà vạt ở đâu vậy?

Xem thêm :
Từ vựng : 校長

Cách đọc : こうちょう. Romaji : kouchou

Ý nghĩa tiếng việ t : hiệu trưởng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの人は高校の校長だ。
ano hito ha koukou no kouchou da
Người đó là hiệu trưởng trường cấp 3

父は中学の校長だ。
chichi ha chuugaku no kouchou da
Bố tôi là hiệu trưởng trường cấp 2

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kien-tap là gì?

tiep-tuc-hoc-len-cao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : uriba là gì? Nghĩa của từ 売り場 うりば trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook