Usb tiếng nhật là gì
Usb tiếng nhật là gì
Mời các bạn cùng tìm hiểu : Usb tiếng nhật là gì
Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “USB” tiếng Nhật là :
USBメモリ(ユーエスビーメモリ、yu-esubi- memori) : USB
Ví dụ :
この資料はUSBメモリに入れてください。
Kono shiryou ha USB memori ni irete kudasai.
Hãy cho tài liệu này vào USB đi.
大事な情報は全部このUSBメモリに入れた。
Daiji na jouhou ha zenbu kono USB memori ni ireta.
Thông tin quan trọng tôi đã cho hết vào cái USB này.
このUSBメモリの容量はどのぐらいですか。
Kono USB memori no youryou ha dono gurai desu ka.
Dung lượng cái USB này là bao nhiêu?
Một số thuật ngữ quan trọng trong ngành IT
アナログ(anarogu) : analog
データ(de-ta) : dữ liệu
コンピューター (konpyu-ta-) : máy tính
パソコン (pasokon) : máy tính cá nhân
ノートパソコン (no-to pasokon) : laptop
ソフト (sofuto) : phần mềm
デスクトップパソコン (desukutoppu pasokon) : máy tính desktop
画面(がめん、gamen) : màn hình
キーボード (ki-bo-do) : bàn phím
マウス (mausu) : chuột
モニター (monita-) : màn hình
プリンター (purinta-) : máy in
無線ルーター(むせんるーたー、musen ru-ta-) : router không dây
ハードドライブ (ha-do doraibu) : hard drive
パワーケーブル (pawa-ke-buru) : dây cáp điện
ウェブサイト (webu saito) : website
ホームページ (ho-mu pe-ji) : trang chủ
無線インターネット (musen inta-netto) : wifi
電子メール (denshi me-ru) : mail điện tử
ユーザー名 (yu-za-na) : tên đăng nhập
パスワード (pasuwa-do) : mật khẩu
ファイル (fairu) : file thông tin
フォルダ (foruda) : thư mục
書類(しょるい、shorui) : tài liệu
ハードウェア (ha-do wea) : hardware
ソフトウェア (sofuto wea) : software
ネットワーク (netto wa-ku) : network
ログインする (roguin suru) : đăng nhập
ログオフする (roguofu suru) : đăng xuất
ファイアウォール (faia wo-ru) : tường lửa. “Fire wall”
ウイルス対策ソフト (wirusu taisaku sofuto) : Phần mềm chống virus
印刷する(いんさつする、insatsu suru) : in ra
…(を)打ち込む(をうちこむ、wo uchikomu) : gõ bàn phím
電源を切る(でんげんをきる、dengen wo kiru) : cắt nguồn
起動する(きどうする、kidou suru) : khởi động
再起動する(さいきどうする、saikidou suru) : khởi động lại
Xem thêm :
Trên đây là nội dung bài viết : Usb tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.