ushiro là gì?

ushiro là gì? Nghĩa của từ 後ろ うしろ trong tiếng Nhậtushiro là gì? Nghĩa của từ 後ろ  うしろ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ushiro là gì? Nghĩa của từ 後ろ うしろ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 後ろ

Cách đọc : うしろ. Romaji : ushiro

Ý nghĩa tiếng việ t : phía sau

Ý nghĩa tiếng Anh : back, behind

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

後ろを向いて。
Ushiro wo muite.
Hãy ngoảnh lại phía sau

後ろに立っている人は友達です。
Ushiro ni tatteiru hito ha tomodachi desu.
Người đang đứng đằng sau là bạn tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 嬉しい

Cách đọc : うれしい. Romaji : ureshii

Ý nghĩa tiếng việ t : vui

Ý nghĩa tiếng Anh : happy, glad

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼に会えて嬉しかった。
Kare ni aete ureshikatta.
Tôi đã rất vui khi gặp anh ấy

あの子は嬉しそうな顔をする。
Ano ko ha ureshisouna kao wo suru.
Đứa bé đó làm mặt như đang vui.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

koshi là gì?

nichiyoubi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ushiro là gì? Nghĩa của từ 後ろ うしろ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook