từ điển nhật việt

Uta tiếng nhật là gìUta tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Uta tiếng nhật là gì

Chữ Hiragana của từ “uta” trong tiếng Nhật là : うた. Nó có thể là một trong những từ sau :

歌(うた、uta) : bài hát, bài ca. Đây là một trong những từ được dùng nhiều nhất với nghĩa “uta”.

Ví dụ :

彼女は歌を歌っています。
Kanojo ha uta wo utatte imasu.
Cô ấy đang hát.

歌を歌うのが大好きです。
Uta wo utau noga daisuki desu.
Tôi rất thích hát.

この歌の拍手はいいですね。
Kono uta no hakushu ha ii desu ne.
Nhịp điệu bài hát này hay nhỉ.

唄(うた、uta) : bài hát, bài ca. Chữ Hán này ít gặp.

Ví dụ :

この唄は昔からありました。
Kono uta ha mukashi kara arimashita.
Bài hát này có từ ngày xưa.

その唄の名前は忘れました。
Sono uta no namae ha wasure mashita.
Tôi đã quên tên bài hát đó.

「愛唄」という曲が知っていますか。
“Aiuta” toiu kyoku ga shitte imasu ka.
Cậu có biết ca khúc tên là “Aiuta” không?

詩(うた、uta) : bài hát. Tuy nhiên, phần nhiều chữ Hán này đọc là し – bài thơ

Ví dụ :

これは最近はやっている詩です。
Kore ha saikin hayatteiru uta desu.
Đây là bài hát dạo gần đây đang thịnh hành.

この詩の意味はとても綺麗です。
Kono uta no imi ha totemo kireii desu.
Ý nghĩa của bài hát này rất hay.

Ngoài ra, “Uta” còn được dùng làm tên cho cả nam lẫn nữ trong tiếng Nhật. Một số chữ Hán biểu thị tên sau đây :

宇汰 : Vũ Thái (Âm Hán Việt).

右田 : Hữu Điền

優楽 : Ưu Lạc

優多 : Ưu Đa

優葵 : Ưu Quỳ

優詩 : Ưu Thi

優音 : Ưu Âm

卯多 : Mão Đa

嬉唄 : Hi Bái

Xem thêm :

Jin tiếng Nhật là gì?

Oni tiếng Nhật là gì? 

Trên đây là nội dung bài viết : Uta tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *