từ điển nhật việt

utsuru là gì? Nghĩa của từ 写る うつる trong tiếng Nhậtutsuru là gì? Nghĩa của từ 写る  うつる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu utsuru là gì? Nghĩa của từ 写る うつる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 写る

Cách đọc : うつる. Romaji : utsuru

Ý nghĩa tiếng việ t : chụp ảnh

Ý nghĩa tiếng Anh : be photographed

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このカメラはよく写りますよ。
Kono kamera ha yoku utsuri masu yo.
Máy ảnh này chụp tốt (đẹp)

彼女の姿にカメラに写った。
kanojo no sugata ni kamera ni utsutu ta
Hình dáng cô ấy chiếu lên chiếc máy ảnh.

Xem thêm :
Từ vựng : 喫茶店

Cách đọc : きっさてん. Romaji : kissaten

Ý nghĩa tiếng việ t : quán cà phê

Ý nghĩa tiếng Anh : coffee shop, café

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

喫茶店でコーヒーを飲んだ。
Kissaten de kohi o non da.
Tôi uống cà phê tại quán cà phê

喫茶店の前に会いましょう。
kissaten no zen ni ai masho u
Hãy cùng gặp nhau ở trước quán cà phê thôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yappari là gì?

shuukanshi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : utsuru là gì? Nghĩa của từ 写る うつる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook