uỷ ban tiếng Nhật là gì?
uỷ ban tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ uỷ ban
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu uỷ ban tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ uỷ ban.
Nghĩa tiếng Nhật của từ uỷ ban:
Trong tiếng Nhật uỷ ban có nghĩa là : 議会 . Cách đọc : ぎかい. Romaji : gikai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
議会で区の来年の予定が話し合われたんだ。
Gikai de ku no rainen no yotei ga hanashiaware ta n da.
Trong uỷ ban, dự định tương lại của khu đã được thảo luận
議会はこの問題を相談しました。
gikai ha kono mondai wo soudan shi mashi ta
Uỷ ban đã thảo luận về vấn đề này.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ xoá bỏ:
Trong tiếng Nhật xoá bỏ có nghĩa là : 削除 . Cách đọc : さくじょ. Romaji : sakujo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
要らないファイルは削除してください。
Ira nai fairu ha sakujo shi te kudasai.
Các tệp tin (file) không cần thiết thì hãy xoá đi
そんなに面倒くさい資料は削除するべきだ。
sonnani mendoukusai shiryou ha sakujo suru beki da
Tài liệu phiền phức như thế này thì nên xoá bỏ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
trụ sở chính tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : uỷ ban tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ uỷ ban. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook