từ điển việt nhật

Uy tín tiếng nhật là gìUy tín tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Uy tín tiếng nhật là gì

Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “nước mắt”  tiếng Nhật là :

威信(いしん、ishin) : uy tín.

Ví dụ :

あの人は不動産上で威信がある。
Ano hito ha fudousan jou de ishin ga aru.
Người đó có uy tín trên lĩnh vực bất động sản.

田中さんは経済界で威信がある人です。
Tanaka san ha keizaikai de ishin ga aru hito desu.
Anh Tanaka là người có uy tín trong giới kinh doanh.

選手たちは国家威信を守るべきです。
Senshu tachi ha kokka ishin wo mamoru beki desu.
Các tuyển thủ phải bảo vệ uy tín quốc gia.

Từ đồng nghĩa, liên quan

プレスティージ (pureti-ji) hoặc プレステージ (puresute-ji)  : uy tín. Từ gốc tiếng Anh của nó là “prestige”.

Ví dụ :

石田さんはプレスティージが高い人ですから、彼に頼んだほうがいいじゃない。
Ishida san ha puresuti-ji ga takai hito desu kara, kare ni tanonda hou ga ii janai.
Anh Ishida là người có danh tiếng lớn nên cậu nên nhờ anh ấy thì hơn, không phải sao?

プレスティージを持っている中村さんはどこに行っても歓迎される。
Puresu ti-ji wo motteiru Nakamura san ha doko ni ittemo kangei sareru.
Anh Nakamura có danh tiếng nên đi đâu cũng được hoan nghênh.

名誉(めいよ、meiyo) : danh tiếng, danh giá, thanh danh

Ví dụ :

幸いに僕は名誉のある賞をもらえた。
Saiwai ni boku ha meiyo no aru shou wo moratta.
May mắn là tôi đã nhận được giải thưởng danh giá.

あの人は名誉があるのに幸せじゃないと言っていました。
Ano hito ha meiyo ga aru noni shiawase janai to itteimashita.
Người đó có danh tiếng, vậy mà lúc nào cũng nói là mình không hạnh phúc.

名声(めいせい、meisei) : danh tiếng.

Ví dụ :

名声のある彼は皆に好かれる。
Meisei no aru kare ha mina ni sukareru.
Người có danh tiếng như anh ấy được mọi người ưa thích.

私達は名声のある人になりたい。
Watashi tachi ha meisei no aru hito ni naritai.
Chúng tôi muốn trở thành người có danh tiếng.

Xem thêm :

Miễn phí tiếng Nhật là gì?

Quà tặng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Uy tín tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *