từ điển việt nhật

va chạm, đâm vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ va chạm, đâm vàova chạm, đâm vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ va chạm, đâm vào

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu va chạm, đâm vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ va chạm, đâm vào.

Nghĩa tiếng Nhật của từ va chạm, đâm vào:

Trong tiếng Nhật va chạm, đâm vào có nghĩa là : ぶつける . Cách đọc : ぶつける. Romaji : butsukeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車を壁にぶつけてしまいました。
kuruma wo kabe ni butsuke te shimai mashi ta
chiếc xe đã đụng vào tường

トラックは車にぶつけた。
torakku ha kuruma ni butsuke ta
Xe tải đã đâm vào ô tô.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ điều tiết:

Trong tiếng Nhật điều tiết có nghĩa là : 調節 . Cách đọc : ちょうせつ. Romaji : chousetsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここで部屋の温度が調節できます。
koko de heya no ondo ga chousetsu deki masu
tại đây có thể điều tiêt nhiệt độ của căn phòng

この用具で体温を調節できないよ。
kono yougu de taion wo chousetsu deki nai yo
Không thể đo nhiệt độ của bản thân bằng dụng cụ này đâu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cơ quan nhà nước tiếng Nhật là gì?

trợ thủ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : va chạm, đâm vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ va chạm, đâm vào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook