từ điển việt nhật

va chạm đụng vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ va chạm đụng vàova chạm đụng vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ va chạm đụng vào

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu va chạm đụng vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ va chạm đụng vào.

Nghĩa tiếng Nhật của từ va chạm đụng vào:

Trong tiếng Nhật va chạm đụng vào có nghĩa là : ぶつかる . Cách đọc : ぶつかる. Romaji : butsukaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車が電柱にぶつかった。
Kuruma ga denchuu ni butsukatta.
Xe va phải cột điện

自動車は木にぶつかった。
jidousha ha moku ni butsukatu ta
Xe ô tô đã đâm vào cây.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phí vận chuyển:

Trong tiếng Nhật phí vận chuyển có nghĩa là : 運賃 . Cách đọc : うんちん. Romaji : unchin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

鉄道の運賃が値上げされたね。
Tetsudou no unchin ga neage sare ta ne.
Phí vận chuyển bằng xe lửa đã tăng rồi nhỉ

運賃は全部5000円です。
unchin ha zembu go rei rei rei en desu
Tiền vận chuyển toàn bộ là 5000 yên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đi học tiếng Nhật là gì?

tiễn đưa tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : va chạm đụng vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ va chạm đụng vào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook