từ điển việt nhật

vay tiền, nợ nần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vay tiền, nợ nầnvay tiền, nợ nần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vay tiền, nợ nần

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vay tiền, nợ nần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vay tiền, nợ nần.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vay tiền, nợ nần:

Trong tiếng Nhật vay tiền, nợ nần có nghĩa là : 借金 . Cách đọc : しゃっきん. Romaji : shakkin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は友達に借金をしたんだ。
kare ha tomodachi ni shakkin wo shi ta n da
Anh ấy đã mượn tiền từ bạn

君の借金を早く払ってください。
kimi no shakkin wo hayaku haratte kudasai
Hãy nhanh chóng trả tiền nợ của cậu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bao quanh:

Trong tiếng Nhật bao quanh có nghĩa là : 囲む . Cách đọc : かこむ. Romaji : kakomu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

久しぶりに家族全員で食卓を囲みました。
hisashiburi ni kazoku zenin de shokutaku wo kakomi mashi ta
Đã lâu rồi cả nhà mới quây quần bên bàn ăn

私は敵に囲まれました。
watashi ha kataki ni kakoma re mashi ta
Tôi bị vây quanh bởi kẻ thù.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thung lũng tiếng Nhật là gì?

từ điển tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vay tiền, nợ nần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vay tiền, nợ nần. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook