từ điển việt nhật

vé vào cửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vé vào cửavé vào cửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vé vào cửa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vé vào cửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vé vào cửa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vé vào cửa:

Trong tiếng Nhật vé vào cửa có nghĩa là : 入場券 . Cách đọc : にゅうじょうけん. Romaji : Nyuujou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

入場券は3000円です。
Nyuujou ken ha 3000 en desu.
Vé vào cửa là 3000 yên

入場券を見せてください。
nyuujou ken wo mise te kudasai
Hãy cho tôi xem vé vào cửa.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vòng cổ:

Trong tiếng Nhật vòng cổ có nghĩa là : ネックレス . Cách đọc : ネックレス . Romaji : nekkuresu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

妻にネックレスをプレゼントしました。
Tsuma ni nekkuresu o purezento shi mashi ta.
Tôi đã tặng vợ chiếc vòng cổ

このネックレスは父が買ってくれました。
Kono nekkuresu ha chichi ga kattekuremashita.
Chiếc vòng cổ này là bố tôi mua cho.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

áo ngủ pizama tiếng Nhật là gì?

bút bi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vé vào cửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vé vào cửa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook