ven, vùng lân cận tiếng Nhật là gì?

ven, vùng lân cận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ven, vùng lân cậnven, vùng lân cận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ven, vùng lân cận

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ven, vùng lân cận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ven, vùng lân cận.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ven, vùng lân cận:

Trong tiếng Nhật ven, vùng lân cận có nghĩa là : 辺り . Cách đọc : あたり. Romaji : atari

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

辺りを見回したの。
Atari wo mimawashi ta no.
Đã xem xung quanh chưa

このあたりは危ないですよ。
kono atari ha abunai desu yo
Khu vực này nguy hiểm đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngoan ngoãn:

Trong tiếng Nhật ngoan ngoãn có nghĩa là : 素直 . Cách đọc : すなお. Romaji : sunao

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はとても素直で可愛いですね。
Kanojo ha totemo sunao de kawaii desu ne.
Cô bé rất ngoan ngoãn và dễ thương

あの子は素直な子ですね。
ano ko ha sunao na shi desu ne
Đứa bé này là đứa bé ngoan ngoãn nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhân sự tiếng Nhật là gì?

bất chính, gian lận tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ven, vùng lân cận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ven, vùng lân cận. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook