từ điển việt nhật

ví dụ thực tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ví dụ thực tếví dụ thực tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ví dụ thực tế

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ví dụ thực tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ví dụ thực tế.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ví dụ thực tế:

Trong tiếng Nhật ví dụ thực tế có nghĩa là : 実例 . Cách đọc : じつれい. Romaji : jitsurei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

実例を使って説明してください。
jitsurei wo tsukatte setsumei shi te kudasai
hãy sử dụng ví dụ thực tế để giải thích đi

実例を一つ作ってください。
jitsurei wo hitotsu tsukutte kudasai
Hãy tạo ví dụ thực tế.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đá quý:

Trong tiếng Nhật đá quý có nghĩa là : 宝石 . Cách đọc : ほうせき. Romaji : houseki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私が一番好きな宝石はダイヤモンドなの。
watashi ga ichiban suki na houseki ha daiyamondo na no
loại đá quý mà tôi thích nhất là kim cương

宝石の中で、ルビが一番人気があります。
houseki no naka de rubi ga ichiban ninki ga ari masu
Trong các loại đá quý thì ruby được yêu thích nhất.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tổ tiếng Nhật là gì?

ranh giới, biên giới tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ví dụ thực tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ví dụ thực tế. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook