từ điển việt nhật

vị thành niên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vị thành niênvị thành niên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vị thành niên

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vị thành niên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vị thành niên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vị thành niên:

Trong tiếng Nhật vị thành niên có nghĩa là : 未成年 . Cách đọc : みせいねん. Romaji : miseinen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

未成年はお酒を飲めません。
miseinen ha o sake wo nome mase n
Vị thành niên không được uống rượu

未成年だから、お金を払わなくてもいいです。
miseinen da kara okane wo harawa naku te mo ii desu
Vì vẫn vị thành niên nên không cần trả tiền cũng được.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cháu trai:

Trong tiếng Nhật cháu trai có nghĩa là : 甥 . Cách đọc : おい. Romaji : oi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の甥は3才です。
watakushi no oi ha san sai desu
Cháu trai tôi 3 tuổi

庭に遊んでいる子は私のおいです。
niwa ni ason de iru ko ha watakushi no oi desu
Đứa bé đang chơi trong vườn là cháu trai tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

lá cây tiếng Nhật là gì?

làm lại tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vị thành niên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vị thành niên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook