từ điển việt nhật

vị trí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vị trívị trí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vị trí

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vị trí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vị trí.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vị trí:

Trong tiếng Nhật vị trí có nghĩa là : 位置 . Cách đọc : いち. Romaji : ichi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の町は東京の北に位置します。
Watashi no machi ha toukyou no kita ni ichi shi masu.
Thành phố của tôi nằm ở phía bắc của tokyo

社会に高い位置があります.
Shakai ni takai ichi ga ari masu .
Tôi có địa vị cao trong xã hội.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mùa:

Trong tiếng Nhật mùa có nghĩa là : 季節 . Cách đọc : きせつ. Romaji : kisetsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の一番好きな季節は春です。
Watashi no ichiban suki na kisetsu ha haru desu.
Tôi thích mùa xuân nhất

嫌いな季節は冬です。
Kirai na kisetsu ha fuyu desu.
Mùa tôi ghét là mùa đông.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

lỗ thủng tiếng Nhật là gì?

mặt sau tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vị trí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vị trí. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook