từ điển việt nhật

vội vàng, hoảng hốt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vội vàng, hoảng hốtvội vàng, hoảng hốt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vội vàng, hoảng hốt

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vội vàng, hoảng hốt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vội vàng, hoảng hốt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vội vàng, hoảng hốt:

Trong tiếng Nhật vội vàng, hoảng hốt có nghĩa là : 慌てる . Cách đọc : あわてる. Romaji : awateru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そんなに慌ててどこに行くの。
sonnani awate te doko ni iku no
Anh đang vội đi đâu thế

こんなにあわてなくてもいいです。
konnani awate naku te mo ii desu
Không cần vội vã thế này cũng được.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trong các khu vực đô thị của Tokyo:

Trong tiếng Nhật trong các khu vực đô thị của Tokyo có nghĩa là : 都内 . Cách đọc : とない. Romaji : tonai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の職場は都内にあります。
kare no shokuba ha tonai ni ari masu
Nơi làm việc của anh ấy là trong thành phố

私の高校は都内です。
watakushi no koukou ha tonai desu
Trường cấp ba của tôi ở trong nội đô.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

làm thêm ngoài giờ tiếng Nhật là gì?

mơ hồ, không rõ ràng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vội vàng, hoảng hốt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vội vàng, hoảng hốt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook