vốn dĩ, vốn là tiếng Nhật là gì?

vốn dĩ, vốn là tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vốn dĩ, vốn làvốn dĩ, vốn là tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vốn dĩ, vốn là

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vốn dĩ, vốn là tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vốn dĩ, vốn là.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vốn dĩ, vốn là:

Trong tiếng Nhật vốn dĩ, vốn là có nghĩa là : もともと . Cách đọc : もともと. Romaji : motomoto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はもともとフランスに行くつもりだったの。
kanojo ha motomoto furansu ni iku tsumori datta no
Cô ấy vốn dĩ đã định đi Pháp đó

あの歌手はもともと俳優ですよ。
ano kashu ha motomoto haiyuu desu yo
Ca sĩ kia vốn ;là diễn viên đó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giới thiệu:

Trong tiếng Nhật giới thiệu có nghĩa là : 勧める . Cách đọc : すすめる. Romaji : susumeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

勧められて欲しくもないものを買っちゃったよ。
susume rare te hoshiku mo nai mono wo kacchatta yo
được giới thiệu, tôi đã mua thứ không cần tới

先生は私たちにこの本を薦めている。
sensei ha watakushi tachi ni kono hon wo susume te iru
Giáo viên đang giới thiệu cuốn sách này cho chúng tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chán ngấy tiếng Nhật là gì?

làm cho bay tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vốn dĩ, vốn là tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vốn dĩ, vốn là. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook