vòng cổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vòng cổ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vòng cổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vòng cổ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vòng cổ:
Trong tiếng Nhật vòng cổ có nghĩa là : ネックレス . Cách đọc : ネックレス . Romaji : nekkuresu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
妻にネックレスをプレゼントしました。
Tsuma ni nekkuresu o purezento shi mashi ta.
Tôi đã tặng vợ chiếc vòng cổ
このネックレスは父が買ってくれました。
Kono nekkuresu ha chichi ga kattekuremashita.
Chiếc vòng cổ này là bố tôi mua cho.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ áo ngủ pizama:
Trong tiếng Nhật áo ngủ pizama có nghĩa là : パジャマ . Cách đọc : パジャマ . Romaji : pajama
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このパジャマを着て。
Kono pajama o ki te.
Mặc cái áo ngủ này vào
寝るとき、パジャマを着ます。
Neru toki, pajama wo kimasu.
Khi ngủ thì tôi mặc pijama.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : vòng cổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vòng cổ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook