vui tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vui
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vui tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vui.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vui:
Trong tiếng Nhật vui có nghĩa là : 嬉しい . Cách đọc : うれしい. Romaji : ureshii
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼に会えて嬉しかった。
Kare ni aete ureshikatta.
Tôi đã rất vui khi gặp anh ấy
あの子は嬉しそうな顔をする。
Ano ko ha ureshisouna kao wo suru.
Đứa bé đó làm mặt như đang vui.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lưng:
Trong tiếng Nhật lưng có nghĩa là : 腰 . Cách đọc : こし. Romaji : koshi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日から腰が痛い。
Kinou kara koshi ga itai.
Từ hôm qua tôi bị đau lưng
おばあさんは腰が疲れると言っています。
Obaasan ha koshi ga tsukareru to itteimasu.
Bà tôi nói là bà bị mỏi lưng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : vui tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vui. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook