từ điển việt nhật

vung, nắp nồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vung, nắp nồivung, nắp nồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vung, nắp nồi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vung, nắp nồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vung, nắp nồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vung, nắp nồi:

Trong tiếng Nhật vung, nắp nồi có nghĩa là : 蓋 . Cách đọc : ふた. Romaji : futa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

箱に蓋をしたよ。
hako ni futa wo shi ta yo
Toi đã nắp hộp lại rồi đó

ふたが突然落ちてしまった。
futa ga totsuzen ochi te shimatta
Nắp nồi đột nhiên bị rơi mất.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lúc nào không biết:

Trong tiếng Nhật lúc nào không biết có nghĩa là : いつの間にか . Cách đọc : いつのまにか. Romaji : itunomanika

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

いつの間にか夜が明けていたね。
itsunomanika yo ga ake te i ta ne
Không biết từ lúc nào trời đã sáng rồi nhỉ

いつの間にか外が暗くなった。
itsunomanika soto ga kuraku natta
Không biết từ lúc nào mà bên ngoài tối đi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

con voi tiếng Nhật là gì?

ghét tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vung, nắp nồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vung, nắp nồi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook