từ điển việt nhật

Wasabi tiếng nhật là gìWasabi tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Wasabi tiếng nhật là gì

Trong tiếng Nhật, chữ Hán của “wasabi” là : 山葵(わさび, wasabi). Trong tiếng Việt, nó thường được gọi là cây sơn quỳ. Nó là một loại thực vật thuộc họ Cải, thường được dùng làm mù tạt. Loại gia vị này được cho là cực kỳ cay.

Người Nhật đã sử dụng loại cây Wasabi này làm gia vị từ rất lâu, bắt đầu vào khoảng thời đại Asuka (592 – 710).

Ở Nhật Bản, cây wasabi thường được trồng nhiều ở các vùng : Fukuoka, Nagano, Tokyo, Shimane, Yamanashi, Iwate và Nara, … Trồng Wasabi thì có nhiều loại canh tác, có thể là : 水ワサビ(みずわさび、mizu wasabi) : trồng wasabi ruộng nước, 畑ワサビ(はたけわさび、hatake wasabi) : ruộng wasabi,..

Các loại Wasabi

Để phân biệt với cây wasabi được trồng ở phương Tây 西洋わさび  (せいようわさび、seiyou wasabi)thì wasabi được trồng ở Nhật được đặt tên là 本わさび(ほんわさび、hon wasabi). Dù vậy nhưng cũng có rất nhiều loại wasabi trong nhóm wasabi được trồng ở Nhật nên người ta chia ra làm 2 nhóm chính : Nhóm sinh trưởng lớn 実生系(みしょう, mishou) và nhóm lớn gấp 2 lần nhóm Mishou là nhóm 真妻系(まずま, mazuma)

Cách ăn wasabi Nhật Bản

Sau khi mua cây wasabi về, bạn phải rửa sạch với nước, bỏ ra các lá héo và đen. Phần lớn người Nhật sẽ ăn cả uống vì độ tươi ở cuống sẽ hơn các phần khác, tuy nhiên về hương vị thì ở phần nào của cây wasabi cũng giống nhau.

Hiện nay trên thị trường đã có các sản phẩm sốt làm từ wasabi. Chính vì vậy nên số người ăn cây wasabi tươi không còn nhiều nữa.

Xem thêm :

Phụ nữ tiếng Nhật là gì?

Im lặng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Wasabi tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *