washitu là gì?
washitu là gì? Nghĩa của từ 和室 わしつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu washitu là gì? Nghĩa của từ 和室 わしつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 和室
Cách đọc : わしつ. Romaji : washitu
Ý nghĩa tiếng việ t : phòng mang phong cách Nhật Bản
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この和室の天井は低いね。
kono washitsu no tenjou ha hikui ne
Căn phòng kiểu Nhật này trần thấp nhỉ
和室を借りたい。
washitsu wo kari tai
Tôi muốn thuê phòng Nhật.
Xem thêm :
Từ vựng : 本格的
Cách đọc : ほんかくてき. Romaji : honkakuteki
Ý nghĩa tiếng việ t : thực sự
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は絵を本格的に勉強しているんだ。
kare ha e wo honkaku teki ni benkyou shi te iru n da
Anh ấy đang học vẽ tranh một cách thực thụ
本格的なデザイナになっている。
honkaku teki na dezaina ni natu te iru
Tôi đang trở thành nhà thiết kế thực thụ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : washitu là gì? Nghĩa của từ 和室 わしつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook