watashi là gì? Nghĩa của từ 私 わたし trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu watashi là gì? Nghĩa của từ 私 わたし trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 私
Cách đọc : わたし. Romaji : watashi
Ý nghĩa tiếng việ t : tôi
Ý nghĩa tiếng Anh : I
Từ loại : Đại từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私が行きましょう。
Watashi ga ikimashou。
Tôi sẽ đi
毎日、私は学校に行きます。
Mainichi, watashi ha gakkou ni ikimasu.
Ngày nào tôi cũng đến trường.
Xem thêm :
Từ vựng : 仕事
Cách đọc : しごと. Romaji : shigoto
Ý nghĩa tiếng việ t : công việc
Ý nghĩa tiếng Anh : work, job
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
3月は仕事が忙しい。
San gatsu ha shigoto ga isogashii.
Tháng 3 công việc rất bận rộn
私の仕事は医者です。
Watashi no shigoto ha isha desu.
Công việc của tôi là bác sĩ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : watashi là gì? Nghĩa của từ 私 わたし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook