watasu là gì?

watasu là gì? Nghĩa của từ 渡す わたす trong tiếng Nhậtwatasu là gì? Nghĩa của từ 渡す  わたす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu watasu là gì? Nghĩa của từ 渡す わたす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 渡す

Cách đọc : わたす. Romaji : watasu

Ý nghĩa tiếng việ t : đưa cho

Ý nghĩa tiếng Anh : hand over, give

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼に手紙を渡しました。
Kare ni tegami wo watashi mashi ta.
Tôi đã đưa thư cho anh ấy

このものを彼女に渡してください
Kono mono wo kanojo ni watashi te kudasai
Hãy đưa cho cô ấy đồ vật này.

Xem thêm :
Từ vựng : 値段

Cách đọc : ねだん. Romaji : nedan

Ý nghĩa tiếng việ t : giá cả

Ý nghĩa tiếng Anh : price

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このベルトの値段は2500円でした。
Kono beruto no nedan ha 2500 en deshi ta.
Giá của cái dây lưng này là 2500 yên

この商品の値段は安いですね。
Kono shouhin no nedan ha yasui desu ne.
Giá cả của mặt hàng này rẻ nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ryouhou là gì?

yakusoku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : watasu là gì? Nghĩa của từ 渡す わたす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook