từ điển việt nhật

Wifi tiếng nhật là gìWifi tiếng nhật là gì

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết : Wifi tiếng nhật là gì

Wifi tiếng nhật là gì

Đây là từ được nhiều người học tiếng Nhật thắc mắc nhất. Vậy, nếu bạn vẫn còn thắc mắc về từ này thì hãy tham khảo nội dung dưới đây nhé:

“Wifi” trong tiếng Nhật vẫn được viết là “Wifi” và được đọc là ワイファイ (wai-fai).

Các bạn hãy chú ý rằng ở Nhật Bản không phải đâu đâu cũng có wifi “chùa” như ở Việt Nam và bạn chỉ cần hỏi pass wifi là có thể truy cập được. Theo một số nguồn tin thì hầu như không hề có wifi miễn phí ở Nhật Bản. Chính vì vậy, nếu muốn sử dụng wifi để truy cập vào internet thì bạn nên thuê thiết bị phát sóng wifi (pocketwifi) với giá khoảng hơn 1000 yên/ ngày. Đây là thiết bị nhỏ gọn, cầm tay phát ra sóng wifi và chỉ mình bạn (và những người thuê chung) mới dùng được.

Ngoài ra, bạn có thể thuê cục phát wifi ngay tại Việt Nam để mang sang Nhật Bản. Như vậy chi phí sẽ rẻ hơn và sẽ tiện dụng hơn rất nhiều.

Nếu bạn không muốn thuê cục phát wifi thì bạn có thể đăng ký sử dụng các gói cước qua các trang web hoặc ứng dụng hay mua sim 3G để thay mới vào điện thoại bạn. Tuy nhiên, những việc này khá phức tạp nên giải pháp tốt nhất vẫn là thuê cục phát wifi.

無線 musen : mạng không dây

Ví dụ :

この形態は無線を使えますか

kono keitai ha musen wo tsukaemasuka

Điện thoại này dùng mạng không dây (wifi) được không?

1 số từ liên quan

3G スリー ジー : mạng 3G

4G : フォージー :mạng 4G

有線 yuusen : mạng hữu tuyến (dùng dây mạng)

ブルートゥース : mạng bluetooth

Xem thêm:

Quê hương tiếng Nhật là gì?

Visa tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết Wifi tiếng nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *