từ điển việt nhật

Xe máy tiếng nhật là gìXe máy tiếng nhật là gì

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản. Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết : Xe máy tiếng nhật là gì

Xe máy tiếng nhật là gì

Xe máy là phương tiện đi lại đã không còn xa lạ gì với người dân Việt Nam. Chính vì vậy mà có nhiều bạn khi học tiếng Nhật hoặc sang Nhật công tác, du học thường sẽ thắc mắc từ “xe máy” trong tiếng Nhật là gì. Vậy bạn hãy tham khảo nội dung dưới đây để hiểu hơn nhé:

バイク (baiku) : xe máy. Đây là từ mượn từ từ tiếng Anh “bike”. Người Nhật hay dùng từ này để nói về từ “xe máy”.

Ví dụ:

バイクで買い物に行く。
Baiku de kaimono ni iku.
Tôi đi mua đồ bằng xe máy.

Từ đầy đủ của nó là オートバイク (o-to baiku).

Một số phương tiện giao thông khác trong tiếng Nhật

Tuy nhiên, ở Nhật hiếm thấy ai đi xe máy mà hầu hết họ sẽ sử dụng ô tô hoặc xe đạp.

自動車(じどうしゃ、jidousha): ô tô, xe hơi.

Ví dụ:

新しい自動車を買った。
Atarashii jidousha wo katta.
Tôi đã mua một cái ô tô mới.

自転車(じてんしゃ、jitensha): xe đạp.

Ví dụ:

この自転車は誰のですか。
Kono jitensha ha dare no desuka.
Cái xe đạp này là của ai vậy?

船(ふね、fune): thuyền

バス(ばす、basu): xe bus

電車(でんしゃ、densha): tàu điện

新幹線(しんかんせん、shinkansen): tàu Shinkansen

汽車(きしゃ、kisha): tàu hơi nước.

Ở Nhật, khác với Việt Nam, không hề có dịch vụ “xe ôm”. Chính vì vậy mà cũng sẽ không có từ vựng “xe ôm” trong tiếng Nhật.

Xem thêm:

Nước hoa tiếng Nhật là gì

Việt Nam tiếng Nhật là gì

Trên đây là nội dung bài viết Xe máy tiếng nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *