từ điển việt nhật

xử lý tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xử lýxử lý tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xử lý

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xử lý tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xử lý.

Nghĩa tiếng Nhật của từ xử lý:

Trong tiếng Nhật xử lý có nghĩa là : 処理 . Cách đọc : しょり. Romaji : shori

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

事務的な処理に1週間かかります。
jimu teki na shori ni isshuukan kakari masu
Để xử lý vẫn đề mang tính sự vụ, mất 1 tuần

古い本を全部処理してください。
furui hon wo zembu shori shi te kudasai
Hãy xử lí toàn bộ sách cũ đi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giải quyết:

Trong tiếng Nhật giải quyết có nghĩa là : 解決(かいけつ. Cách đọc : かいけつ. Romaji : kaiketsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

トラブルがやっと解決した。
toraburu ga yatto kaiketsu shi ta
Vấn để cuối cùng cũng đã giải quyết

この事故の解決は早く終わらないだろう。
kono jiko no kaiketsu ha hayaku owara nai daro u
Việc giải quyết vụ tai nạn này có lẽ không thể xong nhanh được.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

toàn quốc tiếng Nhật là gì?

thao tác tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : xử lý tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xử lý. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook