từ điển việt nhật

xuất khẩu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xuất khẩuxuất khẩu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xuất khẩu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xuất khẩu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xuất khẩu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ xuất khẩu:

Trong tiếng Nhật xuất khẩu có nghĩa là : 輸出 . Cách đọc : ゆしゅつ. Romaji : yushutsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の会社は車を輸出しています。
kare no gaisha ha kuruma wo yushutsu shi te i masu
Công ty của anh ấy đang xuất khẩu ô tô

電子用品の輸出の量が減っている一方だ。
denshi youhin no yushutsu no ryou ga hette iru ippou da
Lượng xuất khẩu thiết bị điện tử đang giảm dần.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thương nghiệp:

Trong tiếng Nhật thương nghiệp có nghĩa là : 商業 . Cách đọc : しょうぎょう. Romaji : shougyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この町では商業が盛んだ。
kono chou de ha shougyou ga sakan da
Tại thành phố này thương nghiệp phát triển

商業はいろいろなリスクがある。
shougyou ha iroiro na risuku ga aru
Thương nghiệp có nhiều rủi ro.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thư tín gửi bằng tàu tiếng Nhật là gì?

bầu cử tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : xuất khẩu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xuất khẩu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook