từ điển việt nhật

y tá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ y táy tá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ y tá

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu y tá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ y tá.

Nghĩa tiếng Nhật của từ y tá:

Trong tiếng Nhật y tá có nghĩa là : 看護婦 . Cách đọc : かんごふ. Romaji : kangofu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母は看護婦です。
haha ha kangofu desu
Mẹ tôi là y tá

看護婦を呼びに行く。
kango fu wo yobi ni iku.
Tôi đi gọi y tá.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tìm kiếm việc làm:

Trong tiếng Nhật tìm kiếm việc làm có nghĩa là : 就職 . Cách đọc : しゅうしょく. Romaji : shuushoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

最近、若い人たちの就職が難しくなっています。
saikin wakai hito tachi no shuushoku ga muzukashiku natte i masu
Gần đây việc tìm việc của thanh niên trở nên khó khăn

あなたは就職ができて、おめでとうございます。
anata ha shuushoku ga deki te omedetou gozai masu
Cậu tìm được việc, xin chúc mừng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sợi chỉ tiếng Nhật là gì?

quầy bán hàng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : y tá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ y tá. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook