từ điển việt nhật

ý thức tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ý thứcý thức tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ý thức

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ý thức tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ý thức.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ý thức:

Trong tiếng Nhật ý thức có nghĩa là : 意識 . Cách đọc : いしき. Romaji : ishiki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は意識を失いました。
kare ha ishiki wo ushinai mashi ta
Anh ấy đã mất ý thức (bất tỉnh)

環境を守る意識が必要です。
kankyou wo mamoru ishiki ga hitsuyou desu
Cần có ý thức bảo vệ môi trường.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chấp nhận:

Trong tiếng Nhật chấp nhận có nghĩa là : 認める . Cách đọc : みとめる. Romaji : mitomeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父が彼女との結婚を認めてくれました。
chichi ga kanojo to no kekkon wo shitatame te kure mashi ta
Bố tôi đã chấp nhận việc kết hôn với cô ấy

親は私の意図を認めた。
oya ha watakushi no ito wo shitatame ta
Bố mẹ đã chấp nhận ý định của tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự tham khảo tiếng Nhật là gì?

đội tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ý thức tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ý thức. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook