từ điển nhật việt

yafuru là gì? Nghĩa của từ 破る やふる trong tiếng Nhậtyafuru là gì? Nghĩa của từ 破る  やふる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yafuru là gì? Nghĩa của từ 破る やふる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 破る

Cách đọc : やふる. Romaji : yafuru

Ý nghĩa tiếng việ t : xé rách

Ý nghĩa tiếng Anh : tear, breach

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は約束を破った。
Kare ha yakusoku o yabutta.
anh ấy đã bội ước (phá bỏ lời hứa)

紙を破った。
shi wo yabutu ta
Tôi đã xé rách giấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 関係

Cách đọc : かんけい. Romaji : kankei

Ý nghĩa tiếng việ t : quan hệ

Ý nghĩa tiếng Anh : relation, relationship

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はその事件に関係がない。
Kare ha sono jiken ni kankei ga nai.
anh ấy không có liên quan gì tới việc đó

私と彼は関係がない。
watakushi to kare ha kankei ga nai
Anh ta và tôi không có quan hệ gì cả.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

rokuon là gì?

fugou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yafuru là gì? Nghĩa của từ 破る やふる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook