từ điển nhật việt

Yamete tiếng nhật là gìYamete tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Nước mắt tiếng nhật là gì

Chắc hẳn khi xem những bộ phim hoạt hình, phim ảnh hay truyện tranh Nhật Bản, các bạn đã nghe hoặc đọc qua từ “Yamete” rồi nhỉ. Nhưng vẫn có nhiều bạn không biết ý nghĩa của từ này là gì. Vậy hãy cùng tham khảo nội dung dưới đây nhé :

Trong tiếng Nhật, “Yamete” được viết là : 止めて(やめて、yamete). Nó mang nghĩa là “dừng lại đi” hoặc “dừng tay lại đi”. Đây là một dạng chia mang nghĩa sai khiến của động từ, gọi là động từ thể て(テ形). Một  nghĩa khác của nó là làm từ nối giữa hai vế của câu. Động từ gốc của nó là 止める(やめる、yameru). Tuy nhiên, với cách đọc này thì còn một số chữ Kanji và nghĩa tương tự như vậy. Ví dụ :

辞める(やめる、yameru) : bỏ việc, từ bỏ làm gì đó.

病める(やめる、yameru) : cảm giác cơ thể mệt mỏi vì bị bệnh.

Ví dụ :

もういいから、止めて。
Mou ii kara, yamete
Đủ rồi nên dừng tay lại đi.

彼は仲間だ。止めて。
Kare ha nakama da. Yamete
Anh ta là bạn bè. Dừng lại đi.

早く止めてください。
Hayaku yamete kudasai
Mau dừng lại ngay.

これだけいいですから、止めてください。
Kore dake ii desu kara, yamete kudasai.
Từng này là đủ rồi nên dừng lại đi.

ご苦労様でした。ここで止めてください。
Go kurou sama deshita. Koko de yamete kudasai.

Tuy nhiên, từ này cũng sẽ có một số nghĩa khác, ví dụ như :

ガスを止めてください。
Gasu wo yamete kudasai.
Hãy tắt ga đi.

息を止めていたぐらい怖かった。
Iki wo yamete ita gurai kowakatta.
Tôi đã sợ tới mức ngừng hít thở.

Xem thêm :

Miễn phí tiếng Nhật là gì?

Quà tặng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Nước mắt tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *