yassuppoi là gì? Nghĩa của từ 安っぽい やすっぽい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yassuppoi là gì? Nghĩa của từ 安っぽい やすっぽい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 安っぽい
Cách đọc : やすっぽい. Romaji : yassuppoi
Ý nghĩa tiếng việ t : trông rẻ tiền
Ý nghĩa tiếng Anh : cheap-looking, tacky
Từ loại : Tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そのシャツは安っぽいね。
Sono shatsu ha yasuppoi ne.
Cái áo đó trong rẻ tiền nhỉ
この服は安っぽいね。
Kono fuku ha yasuppoi ne.
Quần áo này rẻ nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : ぎらぎら
Cách đọc : ぎらぎら . Romaji : giragira
Ý nghĩa tiếng việ t : chói chang
Ý nghĩa tiếng Anh : glaring, blinding
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
太陽がぎらぎらしている。
Taiyou ga giragira shi te iru.
Mặt trời đang chiếu chói chang
このカップはギラギラしている。
Kono kappu ha giragira shiteiru.
Chiếc cup đó tỏa sáng chói chang.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yassuppoi là gì? Nghĩa của từ 安っぽい やすっぽい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook