từ điển nhật việt

yatou là gì? Nghĩa của từ 雇う やとう trong tiếng Nhậtyatou là gì? Nghĩa của từ 雇う  やとう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yatou là gì? Nghĩa của từ 雇う やとう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 雇う

Cách đọc : やとう. Romaji : yatou

Ý nghĩa tiếng việ t : thuê người

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい社員を雇いました。         
atarashii shain wo yatoi mashi ta
tôi đã thuê nhân viên mới

わが社が新人の5人も雇った。
waga sha ga shinjin no go nin mo yatotta
Công ty chúng tôi đã thuê 5 người mới.

Xem thêm :
Từ vựng : 崩す

Cách đọc : くずす. Romaji : kuzusu

Ý nghĩa tiếng việ t : làm hỏng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は体調を崩しています。        
kanojo ha taichou wo kuzushi te i masu
cô ấy đang huỷ hoại sức khoẻ cua mình

彼は自分の気持ちを崩した。
kare ha jibun no kimochi wo kuzushi ta
Anh ấy đã làm hỏng tâm trạng mình.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chu-nghia là gì?

nguoi-dan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yatou là gì? Nghĩa của từ 雇う やとう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook